Đại lý cung cấp Dầu nhớt tuabin PLC Turbine Ep
PLC TURBINE EP là dầu tua bin cao cấp được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế, kết hợp với các chất phụ gia chọn lọc đặc biệt để
mang lại tính năng chống cặn gỉ và chống oxi hóa tuyệt hảo kéo dài thời gian thay dầu, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống
ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt .
PLC TURBINE EP có thêm các phụ gia chống mài mòn và chịu cực áp để sử dụng cho các tua bin dẫn động bằng bánh răng.
Ưu điểm của Dầu nhớt tuabin PLC Turbine Ep
• Độ bền oxy hóa cao và kiểm soát cặn lắng tốt giúp kéo dài thời gian thay dầu và bảo dưỡng thiết bị.
• Phân tách nước tốt giúp bôi trơn hiệu quả.
• Chống cặn và chống ăn mòn bảo vệ tối đa thiết bị.
• Chống tạo bọt.
• Khử nhũ tuyệt hảo.
• Tính chống mài mòn, chịu cực áp tốt cho các tua bin dẫn động bằng bánh răng.
Ứng dụng của Dầu nhớt tuabin PLC Turbine Ep
– Dầu nhớt tuabin PLC Turbine Ep được dùng để bôi trơn ổ đỡ và hộp số của các tua bin khí, , tua bin hơi, tua bin nước hiện đại, các thiết bị
phụ trợ như hệ thống điều khiển tua bin, hệ thống dầu làm kín và các máy nén khí turbo.
– Dầu nhớt tuabin PLC Turbine Ep có thêm các phụ gia chịu tải sử dụng cho các tua bin dẫn động bằng bánh răng yêu cầu chống mài mòn,
chịu cực áp.
– Dầu nhớt tuabin PLC Turbine Ep đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua bin lớn General Electric GEK 32568G, GEK 27070,
GEK 46505E; Siemens TLV 9013 04 (EP), Siemens TLV 9013 05 (EP); CMP-38, P-55, P-54… và phù hợp với quy cách
DIN 51515 P.1&P.2…
– Phân cấp độ nhớt: ISO VG 32, ISO VG 46 và ISO VG 68.
Thông số kỹ thuật của Dầu nhớt tuabin PLC Turbine Ep
Chỉ tiêu chất lượng
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
PLC TURBINE EP
|
Phân cấp theo ISO
|
–
|
–
|
32
|
46
|
68
|
Độ nhớt động học ở 40˚C |
ASTM D445
|
cSt
|
30,0-34,0
|
42,6-48,8
|
64,0-71,0 |
Độ nhớt động học ở 100˚C
|
ASTM D445
|
cSt
|
kiểm tra
|
kiểm tra
|
kiểm tra
|
Chỉ số độ nhớt, min
|
ASTM D2270 |
–
|
100
|
100
|
98
|
Nhiệt độ chớp cháy, min
|
ASTM D92
|
˚C
|
210
|
226
|
230
|
Nhiệt độ đông đặc, max
|
ASTM D97
|
˚C
|
-15
|
-12
|
-12
|
Trị số trung hòa, max
|
ASTM D664
|
mgKOH/
g
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Độ tách khí ở 50˚C, max
|
ASTM D3427 |
Phút
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
Độ khử nhũ, max
|
ASTM D1401 |
Phút
|
30
|
30
|
30
|
Đặc tính tạo bọt, max
|
|
|
|
|
|
– SEQ I:
– SEQ II:
– SEQ III:
|
ASTM D892
|
ml/ml ml/ml ml/ml
|
10/0
10/0
10/0
|
10/0
10/0
10/0
|
10/0
10/0
10/0
|
Ăn mòn đồng (3h/100˚C), max
|
ASTM D130
|
–
|
1b
|
1b
|
1b
|
Cặn carbon Conradson, max
|
ASTM D189
|
%KL
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Trên đây là những số liệu tiêu biểu thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không phải là các thông số kỹ thuật cố định.
BAO BÌ: Phuy 209L.
BẢO QUẢN:
– Tất cả các bao bì chứa sản phẩm phải được để trong nhà kho có mái che để tránh nước mưa thẩm thấu vào và không bị xoá mất các
thông tin ghi trên nhãn sản phẩm.
– Không để nơi nhiệt độ lên đến 60oC hoặc nơi mặt trời chiếu nắng trực tiếp hoặc nơi quá lạnh.
SỨC KHOẺ, AN TOÀN, MÔI SINH:
– Dầu không gây tác hại lớn cho sức khoẻ và an toàn nhưng cần được bảo quản và sử dụng cẩn thận theo đúng chỉ dẫn về vệ sinh và
tránh để tiếp xúc lâu dài với da.
– Tránh để tiếp xúc trực tiếp với mắt.
– Tránh xa tia lửa và các chất dễ cháy.
– PLC không chịu trách nhiệm khi sản phẩm được sử dụng không đúng hướng dẫn, mục đích và không áp dụng biện pháp phòng ngừa.
Mọi chi tiết về an toàn xin đề nghị liên hệ với Văn phòng của PLC.